Từ điển Thiều Chửu
配 - phối
① Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配耦 (cũng viết là 配偶), vợ cả gọi là nguyên phối 元配, vợ kế gọi là kế phối 繼配, gọi vợ người khác thì gọi là đức phối 德配, v.v.. ||② Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng 配享. ||③ Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối 科配; bị tội đi đày gọi là thích phối 刺配 đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối 不配. ||④ Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.

Từ điển Trần Văn Chánh
配 - phối
① Kết duyên, sánh đôi, kết đôi, kết hợp, kết hôn: 婚配 Kết duyên, kết hôn; ② Lấy giống, gây giống, giao phối, phủ: 配馬 Cho ngựa lấy giống (nhảy đực); 鳥在春天交配 Chim chóc giao phối vào mùa xuân; ③ Pha, pha chế, bào chế: 配顏色 Pha màu; 配葯 Bào chế thuốc; ④ Thay: 配汽車零件 Thay đồ phụ tùng ô-tô; ⑤ Xứng đáng: 配稱人民教師 Xứng đáng là người thầy giáo nhân dân; 不配 Không xứng đáng; ⑥ Thêm, điểm: 紅花配綠葉 Lá xanh điểm thêm hoa hồng; ⑦ Đi đày, đày: 發配到遙遠的邊疆 Đày đi biên giới xa xôi; ⑧ Phân phối: 他們將食物分配給窮人 Họ đem thức ăn phân phối cho (chia cho) người nghèo; ⑨ Làm cho hợp, bằng với: 我配把鑰匙 Tôi làm cho chìa khóa vừa với ống khóa; ⑩ (văn) Bù vá chỗ thiếu hoặc rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
配 - phối
Thành vợ chồng. Thành đôi. Td: Hôn phối — Đày đi xa — Phân chia sắp xếp cho thoả đáng. Td: Phân phối.


支配 - chi phối || 德配 - đức phối || 繼配 - kế phối || 分配 - phân phối || 發配 - phát phối || 配格 - phối cách || 配景 - phối cảnh || 配當 - phối đương || 配合 - phối hợp || 配享 - phối hưởng || 配偶 - phối ngẫu || 配軍 - phối quân || 配色 - phối sắc || 配置 - phối trí || 擇配 - trạch phối || 四配 - tứ phối ||